🔍
Search:
RUNG RINH
🌟
RUNG RINH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리는 모양.
1
RUNG RINH, RUNG RUNG:
Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 자꾸 비스듬하게 흔들리는 모양.
2
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO:
Hình ảnh chân không có sức, cứ lắc lư nghiêng vẹo và không thể đứng vững.
-
3
어려운 일에 부딪혀 자꾸 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리는 모양.
3
CHAO ĐẢO, LIÊN TIẾP CHỮNG LẠI:
Hình ảnh cứ chững lại và không thể tiến lên phía trước vì vấp phải việc khó khăn.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불다.
1
VI VU, THỔI LƯỚT NHẸ:
Gió thổi nhẹ nhàng.
-
2
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 움직이다.
2
RUNG RINH, PHẤT PHƠ:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... lay động theo gió.
-
3
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 움직이다.
3
LẮC LƯ, VE VẨY, LÀM BAY PHẤT PHƠ:
Người hay động vật dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Phó từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리는 모양.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Hình ảnh đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리는 모양.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기는 모양.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, MƠ HỒ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ TỎ, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 자꾸 불다.
1
THỔI VI VU, THỔI XÀO XẠC:
Gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이다.
2
RUNG RINH, PHẤT PHƠ, LĂN TĂN:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay động theo gió.
-
3
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이다.
3
KHẼ LẮC LƯ, KHẼ VẪY, KHẼ VE VẨY:
Người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
소리가 나지 않도록 가볍게 계속해서 걷는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH NHÓN NHÉN:
Hình ảnh liên tục bước đi một cách nhẹ nhàng đến mức không phát ra tiếng động.
-
2
가볍게 계속해서 움직이는 모양.
2
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LẤT PHẤT, MỘT CÁCH PHẤT PHƠ:
Hình ảnh liên tục chuyển động một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 자꾸 불다.
1
THỔI VI VU, THỔI XÀO XẠC:
Gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이다.
2
RUNG RINH, PHẤT PHƠ, LĂN TĂN:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay lay động theo gió.
-
3
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이다.
3
KHE KHẼ LẮC, KHE KHẼ VẪY, KHE KHẼ VE VẨY:
Người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하는 모양.
1
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Hình ảnh cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이는 모양.
2
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hình ảnh hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리는 모양.
3
LẬP LÀ LẬP LỜ, ĐU ĐA ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Phó từ
-
1
바람이 가볍게 자꾸 부는 모양.
1
MỘT CÁCH VI VU, MỘT CÁCH XÀO XẠC:
Hình ảnh gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이는 모양.
2
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH PHẤT PHƠ, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Hình ảnh đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay động theo gió.
-
3
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이는 모양.
3
MỘT CÁCH LẮC LƯ, MỘT CÁCH VE VẨY:
Hình ảnh người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MƠ MƠ MÀNG MÀNG:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ MỜ TỎ TỎ, RUNG RA RUNG RINH, ĐU ĐA ĐU ĐƯA, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Phó từ
-
1
무게를 적게.
1
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5
부담이 되지 않도록 간단하게.
5
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6
대수롭지 않게.
6
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7
힘이 들지 않고 쉽게.
7
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10
몸의 움직임이 재빠르게.
10
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11
마음이 편하고 경쾌하게.
11
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
🌟
RUNG RINH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
아래로 길게 늘어진 천이나 물건이 자꾸 이리저리 부드럽게 흔들리다.
1.
ĐUNG ĐƯA, LUNG LAY:
Vải hay đồ vật rủ mềm từ cao xuống thấp rung rinh qua lại một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 누렇게 익은 벼가 바람에 흔들리는 모습.
1.
CON SÓNG VÀNG, LÀN SÓNG VÀNG:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh lúa chín vàng rung rinh trong gió.
-
Động từ
-
1.
천둥 등이 무겁게 울리는 소리가 자꾸 나다.
1.
ẦM ẦM:
Âm thanh mà những thứ như sấm sét liên tục vang lên một cách nặng nề.
-
2.
무게가 있는 물체가 무너지거나 흔들리면서 시끄럽게 울리는 소리가 자꾸 나다.
2.
RẦM RẦM:
Âm thanh mà vật thể có trọng lượng (nặng) đổ xuống hay rung rinh và những âm thanh vang lên ầm ĩ liên tục phát ra.
-
Phó từ
-
1.
아래로 길게 늘어진 천이나 물건이 자꾸 이리저리 부드럽게 흔들리는 모양.
1.
MỘT CÁCH ĐUNG ĐƯA, MỘT CÁCH LUNG LAY:
Hình ảnh vải hay đồ vật rủ mềm từ cao xuống thấp rung rinh qua lại một cách nhẹ nhàng.